Biến bại thành thắng chỉ có chúng tôi mới làm được và cũng chỉ chúng tôi mới giúp bạn trúng lớn mỗi ngày!

XEM SỐ VÍP PHÍ: 550,000 VNĐ

⇒ Chốt số chuẩn cam kết 100% ăn lớn!
⇒ Anh em có thể nạp thẻ lấy số ngay lúc này
⇒ Hỗ trợ thẻ cào mạng: Viettel
⇒ Tự Tin Lấy Số Đánh Lớn và Giàu To!!
⇒ Nạp thẻ lỗi A⁄E Vui lòng CHÁT VỚI CHÚNG TÔI để được hỗ trợ. Xin cảm ơn!

Dàn 8 Con Lô 3 Số MN Ăn Chắc chuẩn nhất trong ngày!
Giá: 550,000đ.
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận các loại thẻ cào sau: Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnammobi
HĐXS đã chốt số siêu chuẩn và chắc ăn hôm nay, Nạp ngay để trúng lớn!

Ngày Dự Đoán Kết Quả Người Theo
02-06-23
01-06-23Bình Thuận: 962,564,752,210,629,926,772,285,
An Giang: 082,946,894,278,092,291,681,919,
Tây Ninh: 211,955,189,989,975,651,140,648
Ăn 1/8 Tây Ninh145
31-05-23Sóc Trăng: 535,307,468,118,367,044,132,121,
Cần Thơ: 069,388,025,225,276,011,239,300,
Đồng Nai: 163,005,237,283,606,972,571,270
Ăn 4/8 Sóc Trăng,
Ăn 1/8 Cần Thơ
149
30-05-23Bạc Liêu: 764,194,824,301,611,591,292,162,
Vũng Tàu: 689,626,670,083,633,048,201,456,
Bến Tre: 468,366,402,573,992,093,100,207
Ăn 1/8 Bạc Liêu151
29-05-23Cà Mau: 089,026,560,599,870,289,651,245,
Đồng Tháp: 681,458,817,522,302,660,268,765,
TP HCM: 083,202,577,140,296,268,571,631
Ăn 1/8 Đồng Tháp56
28-05-23: 881,325,231,844,713,086,668,906,
Kiên Giang: 678,381,473,625,427,176,611,111,
Tiền Giang: 091,327,806,647,657,959,140,406
Ăn 3/8 76
27-05-23Hậu Giang: 200,510,005,708,626,734,208,762,
Bình Phước: 105,630,081,439,319,987,786,150,
Long An: 068,458,662,475,306,114,905,628,
TP HCM: 044,073,869,970,742,793,872,623
Ăn 5/8 Long An114
26-05-23Trà Vinh: 095,020,317,681,782,386,810,688,
Bình Dương: 277,388,332,930,511,195,684,752,
Vĩnh Long: 344,620,627,417,676,074,137,536
Ăn 4/8 Bình Dương165
25-05-23Bình Thuận: 808,440,422,852,610,436,081,524,
An Giang: 444,504,950,232,345,517,446,422,
Tây Ninh: 461,074,683,436,838,042,172,484
Ăn 2/8 Bình Thuận,
Ăn 2/8 An Giang
252
24-05-23Sóc Trăng: 886,629,288,907,771,958,708,171,
Cần Thơ: 780,239,609,776,809,547,924,418,
Đồng Nai: 434,106,889,702,604,885,054,500
Trượt128
23-05-23Bạc Liêu: 843,350,550,169,078,887,871,639,
Vũng Tàu: 497,537,187,145,142,347,047,595,
Bến Tre: 039,190,395,127,850,960,310,109
Ăn 5/8 Vũng Tàu,
Ăn 5/8 Bến Tre
143
22-05-23Cà Mau: 778,721,646,462,981,712,825,791,
Đồng Tháp: 075,790,212,329,375,641,327,814,
TP HCM: 338,843,851,379,870,516,717,503
Trượt75
21-05-23: 642,163,030,942,460,227,008,174,
Kiên Giang: 231,050,157,811,932,272,721,126,
Tiền Giang: 720,334,687,071,341,791,151,533
Ăn 4/8 Tiền Giang221
20-05-23Hậu Giang: 508,637,549,678,108,432,170,990,
Bình Phước: 482,267,135,768,028,409,274,531,
Long An: 533,437,881,868,298,978,782,088,
TP HCM: 653,795,470,133,866,714,908,677
Ăn 1/8 Hậu Giang141
19-05-23Trà Vinh: 000,433,076,465,637,571,703,708,
Bình Dương: 301,114,408,419,196,083,104,744,
Vĩnh Long: 231,147,747,390,107,221,875,407
Ăn 3/8 Bình Dương,
Ăn 1/8 Vĩnh Long
182
18-05-23Bình Thuận: 348,578,454,081,537,678,153,702,
An Giang: 961,740,799,338,258,061,240,632,
Tây Ninh: 476,972,888,412,737,000,034,302
Ăn 5/8 Bình Thuận,
Ăn 1/8 An Giang,
Ăn 2/8 Tây Ninh
223
17-05-23Sóc Trăng: 522,915,096,014,934,643,648,121,
Cần Thơ: 992,246,056,094,921,841,995,955,
Đồng Nai: 466,521,850,113,926,615,026,962
Ăn 1/8 Đồng Nai156
16-05-23Bạc Liêu: 881,239,098,877,745,348,242,215,
Vũng Tàu: 832,668,491,268,548,305,744,717,
Bến Tre: 075,915,546,070,356,526,953,932
Ăn 5/8 Vũng Tàu,
Ăn 4/8 Bến Tre
155
15-05-23Cà Mau: 944,301,245,957,638,869,260,437,
Đồng Tháp: 800,123,043,509,788,173,515,746,
TP HCM: 069,735,212,660,774,314,167,398
Ăn 2/8 Cà Mau,
Ăn 1/8 TP HCM
87
14-05-23: 851,434,696,475,396,523,370,664,
Kiên Giang: 984,483,967,347,015,219,661,487,
Tiền Giang: 721,591,448,378,861,500,071,945
Ăn 1/8 ,
Ăn 4/8 Kiên Giang,
Ăn 4/8 Tiền Giang
186
13-05-23Hậu Giang: 984,322,838,892,819,191,353,058,
Bình Phước: 250,150,303,136,490,173,631,868,
Long An: 478,215,032,674,024,317,645,359,
TP HCM: 819,785,043,639,851,840,142,492
Ăn 2/8 Hậu Giang,
Ăn 2/8 Bình Phước,
Ăn 2/8 Long An
149
12-05-23Trà Vinh: 122,538,544,767,147,964,790,517,
Bình Dương: 179,734,365,005,975,221,054,431,
Vĩnh Long: 012,059,020,614,419,217,396,808
Trượt177
11-05-23Bình Thuận: 987,537,695,860,353,823,330,287,
An Giang: 520,792,712,353,064,747,999,452,
Tây Ninh: 469,624,786,765,959,220,949,981
Ăn 1/8 An Giang92
10-05-23Sóc Trăng: 624,959,759,254,021,392,591,735,
Cần Thơ: 527,749,659,987,318,276,316,849,
Đồng Nai: 033,590,154,843,185,495,013,021
Ăn 1/8 Cần Thơ,
Ăn 1/8 Đồng Nai
168
09-05-23Bạc Liêu: 904,018,735,402,826,333,984,102,
Vũng Tàu: 668,030,541,200,360,698,057,691,
Bến Tre: 917,790,690,417,883,937,377,399
Ăn 3/8 Vũng Tàu103
08-05-23Cà Mau: 172,428,914,579,610,877,868,481,
Đồng Tháp: 103,768,985,443,967,262,287,404,
TP HCM: 134,258,451,550,402,518,742,285
Ăn 1/8 TP HCM156
07-05-23: 794,164,994,341,430,328,481,450,
Kiên Giang: 959,685,638,617,264,576,502,846,
Tiền Giang: 507,770,631,958,908,626,306,324
Ăn 1/8 169
06-05-23Hậu Giang: 592,190,824,402,566,928,443,475,
Bình Phước: 921,541,417,787,971,653,543,055,
Long An: 080,951,943,988,079,940,615,987,
TP HCM: 522,644,304,384,185,073,012,261
Ăn 1/8 Long An,
Ăn 2/8 TP HCM
149
05-05-23Trà Vinh: 707,706,244,143,221,167,854,230,
Bình Dương: 976,737,376,679,752,954,981,456,
Vĩnh Long: 901,622,938,046,617,996,776,307
Trượt119
04-05-23Bình Thuận: 247,883,408,802,864,539,605,214,
An Giang: 190,403,362,878,453,446,831,505,
Tây Ninh: 004,580,129,646,337,438,805,534
Ăn 1/8 An Giang143
03-05-23Sóc Trăng: 873,781,829,634,236,474,549,554,
Cần Thơ: 555,125,341,912,016,873,168,363,
Đồng Nai: 531,766,602,030,626,382,668,694
Ăn 2/8 Đồng Nai163
02-05-23Bạc Liêu: 979,371,316,176,231,926,999,669,
Vũng Tàu: 570,857,402,415,623,697,611,410,
Bến Tre: 617,076,695,231,586,367,269,965
Trượt157
01-05-23Cà Mau: 566,759,065,706,302,837,547,721,
Đồng Tháp: 757,416,195,525,732,597,653,345,
TP HCM: 783,939,509,060,127,180,071,470
Ăn 3/8 Cà Mau,
Ăn 5/8 Đồng Tháp,
Ăn 5/8 TP HCM
220
30-04-23: 240,119,227,813,325,948,116,266,
Kiên Giang: 244,511,234,242,162,595,484,371,
Tiền Giang: 733,506,830,773,140,667,471,384
Trượt79
29-04-23Hậu Giang: 608,099,960,120,502,244,456,139,
Bình Phước: 944,873,839,768,181,169,471,258,
Long An: 265,246,189,538,489,041,962,067,
TP HCM: 407,704,910,761,050,720,482,739
Ăn 1/8 Hậu Giang,
Ăn 1/8 Bình Phước,
Ăn 1/8 Long An
173
28-04-23Trà Vinh: 353,463,252,756,016,610,099,910,
Bình Dương: 955,400,563,689,220,447,904,676,
Vĩnh Long: 575,293,656,836,614,686,504,706
Ăn 1/8 Bình Dương138
27-04-23Bình Thuận: 692,539,802,862,633,476,695,679,
An Giang: 586,875,907,459,401,487,519,794,
Tây Ninh: 501,500,180,766,129,591,297,092
Ăn 2/8 Bình Thuận,
Ăn 4/8 An Giang
151
26-04-23Sóc Trăng: 348,989,767,418,131,233,332,496,
Cần Thơ: 731,647,190,283,479,860,970,027,
Đồng Nai: 636,050,778,847,820,288,522,853
Ăn 1/8 Đồng Nai161
25-04-23Bạc Liêu: 793,686,849,429,103,922,223,175,
Vũng Tàu: 074,475,163,865,707,599,575,932,
Bến Tre: 227,973,094,618,148,213,903,808
Ăn 2/8 Bạc Liêu,
Ăn 3/8 Vũng Tàu
162
24-04-23Cà Mau: 093,431,432,243,915,385,536,373,
Đồng Tháp: 648,627,810,026,440,039,924,727,
TP HCM: 506,418,302,455,293,126,104,190
Ăn 5/8 Cà Mau,
Ăn 2/8 Đồng Tháp,
Ăn 1/8 TP HCM
87
23-04-23: 368,380,556,622,159,709,397,222,
Kiên Giang: 899,631,144,835,223,029,993,458,
Tiền Giang: 205,984,878,832,570,621,998,793
Ăn 1/8 ,
Ăn 5/8 Kiên Giang,
Ăn 4/8 Tiền Giang
179
22-04-23Hậu Giang: 526,493,172,163,783,415,400,798,
Bình Phước: 949,440,922,020,426,049,001,904,
Long An: 401,995,747,070,696,259,240,082,
TP HCM: 233,616,328,642,218,821,779,009
Ăn 1/8 Hậu Giang,
Ăn 5/8 Bình Phước
72
21-04-23Trà Vinh: 176,041,126,461,721,220,164,518,
Bình Dương: 072,640,581,042,078,089,995,152,
Vĩnh Long: 272,564,422,702,086,534,626,779
Ăn 2/8 Trà Vinh,
Ăn 3/8 Bình Dương,
Ăn 5/8 Vĩnh Long
74
20-04-23Bình Thuận: 700,311,155,755,395,650,320,160,
An Giang: 516,583,648,083,406,071,180,044,
Tây Ninh: 559,955,893,124,547,048,101,007
Ăn 1/8 Bình Thuận,
Ăn 1/8 Tây Ninh
83
19-04-23Sóc Trăng: 102,722,908,345,549,628,366,942,
Cần Thơ: 601,469,994,722,566,122,343,114,
Đồng Nai: 410,590,021,079,704,917,085,137
Ăn 5/8 Sóc Trăng189
18-04-23Vũng Tàu: 575,348,521,621,461,144,724,705,
Bến Tre: 967,135,064,308,494,123,007,424,
Bạc Liêu: 964,905,119,308,620,617,678,516
Ăn 4/8 Bến Tre,
Ăn 4/8 Bạc Liêu
176
17-04-23Cà Mau: 948,768,700,514,603,004,071,164,
Đồng Tháp: 374,985,454,991,843,894,277,373,
TP HCM: 279,830,461,897,903,676,538,734
Ăn 3/8 Cà Mau,
Ăn 1/8 Đồng Tháp,
Ăn 3/8 TP HCM
200
16-04-23: 034,218,645,101,810,010,222,757,
Kiên Giang: 837,830,727,496,405,913,881,047,
Tiền Giang: 842,111,803,456,207,954,393,400
Ăn 3/8 Kiên Giang,
Ăn 3/8 Tiền Giang
174
15-04-23Hậu Giang: 647,063,754,003,690,461,949,828,
Bình Phước: 156,095,706,285,992,081,308,054,
Long An: 028,880,269,724,526,835,463,178,
TP HCM: 297,196,840,861,212,613,858,509
Ăn 1/8 Long An99
14-04-23Trà Vinh: 256,400,291,409,463,008,948,968,
Bình Dương: 300,555,707,717,601,716,805,380,
Vĩnh Long: 880,518,826,614,462,782,947,143
Trượt100
13-04-23Bình Thuận: 980,249,647,259,102,785,746,371,
An Giang: 281,621,239,861,693,537,264,112,
Tây Ninh: 123,690,307,400,046,001,705,234
Ăn 5/8 Bình Thuận,
Ăn 5/8 An Giang
108
12-04-23Sóc Trăng: 717,172,335,052,701,718,630,436,
Cần Thơ: 706,796,255,665,150,893,443,944,
Đồng Nai: 893,276,067,041,186,480,327,532
Trượt193
11-04-23Bạc Liêu: 267,246,372,266,148,717,173,480,
Vũng Tàu: 253,370,200,497,333,977,659,760,
Bến Tre: 790,840,177,092,366,814,024,416
Ăn 3/8 Bạc Liêu,
Ăn 4/8 Vũng Tàu,
Ăn 5/8 Bến Tre
193
10-04-23Cà Mau: 870,823,494,476,278,458,587,311,
Đồng Tháp: 662,888,935,855,964,918,577,116,
TP HCM: 950,550,214,897,711,707,322,549
Trượt135
09-04-23: 255,023,556,085,009,138,059,786,
Kiên Giang: 888,352,777,008,123,751,917,206,
Tiền Giang: 598,626,996,324,276,959,628,067
Ăn 5/8 ,
Ăn 1/8 Tiền Giang
113
08-04-23Hậu Giang: 955,567,422,702,504,836,619,082,
Bình Phước: 369,565,353,155,557,406,548,293,
Long An: 891,895,844,145,315,599,674,684,
TP HCM: 443,629,514,138,232,112,584,811
Trượt191
07-04-23Trà Vinh: 116,471,678,957,926,450,452,544,
Vĩnh Long: 664,272,688,076,574,822,914,992,
Bình Dương: 997,529,479,367,223,165,101,002
Ăn 2/8 Vĩnh Long135
06-04-23Bình Thuận: 745,121,993,267,287,353,109,329,
An Giang: 953,707,483,532,354,536,059,061,
Tây Ninh: 668,911,655,592,089,808,987,778
Ăn 4/8 An Giang,
Ăn 5/8 Tây Ninh
104
05-04-23Sóc Trăng: 186,756,522,905,206,685,202,875,
Cần Thơ: 434,255,958,399,229,061,693,436,
Đồng Nai: 180,076,928,754,615,982,236,285
Ăn 5/8 Sóc Trăng,
Ăn 1/8 Đồng Nai
92
04-04-23Bạc Liêu: 470,201,142,762,393,842,422,687,
Vũng Tàu: 343,849,749,855,957,860,179,126,
Bến Tre: 651,135,173,676,450,126,168,386
Ăn 1/8 Bạc Liêu,
Ăn 3/8 Bến Tre
216
03-04-23Cà Mau: 092,258,399,170,954,782,107,529,
Đồng Tháp: 782,392,783,570,316,486,604,163,
TP HCM: 157,135,507,931,656,549,360,166
Ăn 4/8 TP HCM156
02-04-23Tiền Giang: 716,286,807,130,012,920,908,052,
Kiên Giang: 883,129,160,685,459,124,754,901,
: 269,108,566,770,312,084,744,955
Ăn 1/8 Kiên Giang,
Ăn 5/8
217
01-04-23Hậu Giang: 839,119,110,883,718,343,572,100,
Bình Phước: 338,078,162,340,345,011,100,087,
Long An: 088,691,334,299,640,049,369,812,
TP HCM: 852,584,302,367,586,904,270,150
Ăn 1/8 Long An,
Ăn 1/8 TP HCM
195
31-03-23Vĩnh Long: 556,950,500,678,850,525,121,531,
Bình Dương: 209,884,840,874,199,694,104,658,
Trà Vinh: 159,307,755,371,824,510,805,242
Ăn 3/8 Bình Dương211