
XEM SỐ VÍP PHÍ: 500,000 VNĐ
⇒ Chốt số chuẩn cam kết 100% ăn lớn!
⇒ Anh em có thể nạp thẻ lấy số ngay lúc này
⇒ Hỗ trợ thẻ cào mạng: Viettel
⇒ Tự Tin Lấy Số Đánh Lớn và Giàu To!!
⇒ Nạp thẻ lỗi A⁄E Vui lòng CHÁT VỚI CHÚNG TÔI để được hỗ trợ. Xin cảm ơn!
Dàn 8 Con Lô 3 Số MT chuẩn nhất trong ngày!
Giá: 550,000đ.
Giá: 550,000đ.
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận thẻ cào Viettel
Ngày | Dự Đoán | Kết Quả | Người Theo |
---|---|---|---|
13-04-21 | |||
12-04-21 | TT Huế: 343,076,583,081,411,057,120,514, Phú Yên: 129,572,649,891,222,213,261,491 | Trượt | 117 |
11-04-21 | Kon Tum: 315,179,879,341,032,344,586,616, Khánh Hòa: 099,992,838,305,519,651,142,444 | Ăn 879,032 Kon Tum, Ăn 992,305,519,099,651 Khánh Hòa | 284 |
10-04-21 | Đà Nẵng: 643,483,404,717,440,240,680,427, Quảng Ngãi: 137,382,754,479,190,054,210,949, Đắc Nông: 810,954,731,406,802,477,860,602 | Ăn 054 Quảng Ngãi | 227 |
09-04-21 | Gia Lai: 862,853,338,858,621,840,277,797, Ninh Thuận: 395,791,615,191,095,551,293,387 | Ăn 338,858,277 Gia Lai, Ăn 293 Ninh Thuận | 31 |
08-04-21 | Bình Định: 543,192,520,913,191,347,967,906, Quảng Trị: 065,507,674,325,042,805,266,664, Quảng Bình: 234,779,299,211,610,308,861,896 | Ăn 967,543,520,906 Bình Định, Ăn 266 Quảng Trị, Ăn 299,610,308 Quảng Bình | 145 |
07-04-21 | Đà Nẵng: 263,274,010,696,078,781,806,660, Khánh Hòa: 478,331,722,464,739,748,332,835 | Ăn 806 Đà Nẵng, Ăn 835 Khánh Hòa | 52 |
06-04-21 | Đắc Lắc: 139,868,859,001,500,537,649,387, Quảng Nam: 816,056,814,773,885,395,045,344 | Trượt | 72 |
05-04-21 | TT Huế: 030,786,792,850,644,236,383,505, Phú Yên: 585,079,008,680,331,045,159,815 | Ăn 644 TT Huế, Ăn 008,079,585 Phú Yên | 33 |
04-04-21 | Kon Tum: 456,102,598,818,582,439,166,202, Khánh Hòa: 400,867,356,274,857,387,638,453 | Trượt | 214 |
03-04-21 | Đà Nẵng: 879,409,710,682,951,909,181,686, Quảng Ngãi: 340,042,129,629,339,922,874,460, Đắc Nông: 854,880,000,639,969,982,866,641 | Ăn 969 Đắc Nông | 114 |
02-04-21 | Gia Lai: 276,848,082,314,854,067,542,297, Ninh Thuận: 751,238,106,412,275,415,339,619 | Ăn 314,082 Gia Lai | 157 |
01-04-21 | Bình Định: 559,087,901,139,336,970,524,841, Quảng Trị: 000,460,590,915,714,804,610,630, Quảng Bình: 558,355,721,691,816,519,843,298 | Ăn 901,970 Bình Định, Ăn 915 Quảng Trị, Ăn 816 Quảng Bình | 161 |
31-03-21 | Đà Nẵng: 318,977,504,284,854,932,087,557, Khánh Hòa: 132,058,930,359,932,939,908,929 | Ăn 854,504,932 Đà Nẵng, Ăn 939,932 Khánh Hòa | 182 |
30-03-21 | Đắc Lắc: 824,275,445,541,107,280,463,543, Quảng Nam: 840,675,940,376,385,937,227,781 | Trượt | 96 |
29-03-21 | TT Huế: 200,438,934,868,552,304,790,545, Phú Yên: 622,832,361,771,295,054,516,911 | Trượt | 222 |
28-03-21 | Kon Tum: 991,924,963,630,824,290,165,839, Khánh Hòa: 457,345,841,887,906,062,188,241 | Ăn 924 Kon Tum, Ăn 345,841 Khánh Hòa | 95 |
27-03-21 | Đà Nẵng: 869,457,933,517,873,369,173,363, Quảng Ngãi: 257,065,066,057,245,195,454,103, Đắc Nông: 907,899,803,183,898,050,064,349 | Ăn 869,363,933,369 Đà Nẵng, Ăn 066,454 Quảng Ngãi | 208 |
26-03-21 | Gia Lai: 849,938,374,650,840,388,070,247, Ninh Thuận: 445,536,352,887,474,654,630,161 | Ăn 650,938,849,388,247 Gia Lai, Ăn 654,887,536 Ninh Thuận | 224 |
25-03-21 | Bình Định: 359,802,198,570,159,593,347,291, Quảng Trị: 428,648,777,670,779,249,498,836, Quảng Bình: 324,583,742,420,100,889,128,627 | Ăn 198 Bình Định | 119 |
24-03-21 | Đà Nẵng: 011,292,815,946,127,955,847,975, Khánh Hòa: 465,817,982,719,880,623,622,027 | Ăn 127,975,955,946,815 Đà Nẵng, Ăn 817 Khánh Hòa | 90 |
23-03-21 | Đắc Lắc: 587,729,631,275,299,813,309,160, Quảng Nam: 016,562,874,832,489,997,667,024 | Ăn 667,997,024 Quảng Nam | 77 |
22-03-21 | TT Huế: 053,206,352,446,148,017,096,406, Phú Yên: 241,204,401,307,864,310,458,555 | Trượt | 205 |
21-03-21 | Kon Tum: 162,000,362,308,635,277,884,002, Khánh Hòa: 005,797,936,510,974,971,187,566 | Ăn 002,277,635 Kon Tum, Ăn 187,797,510,936,005 Khánh Hòa | 205 |
20-03-21 | Đà Nẵng: 573,200,383,861,245,244,732,123, Quảng Ngãi: 117,171,544,316,097,155,966,145, Đắc Nông: 653,746,874,988,117,063,461,276 | Ăn 573 Đà Nẵng, Ăn 117,966 Quảng Ngãi, Ăn 117,276 Đắc Nông | 211 |
19-03-21 | Gia Lai: 370,478,081,656,319,474,326,520, Ninh Thuận: 120,802,818,261,440,695,961,876 | Ăn 478 Gia Lai, Ăn 440 Ninh Thuận | 184 |
18-03-21 | Bình Định: 306,717,693,115,967,930,743,172, Quảng Trị: 874,181,899,592,617,548,910,382, Quảng Bình: 616,481,672,561,054,662,840,200 | Ăn 874 Quảng Trị | 177 |
17-03-21 | Đà Nẵng: 858,274,057,309,887,285,676,050, Khánh Hòa: 440,891,060,947,711,143,809,928 | Ăn 274,285,057 Đà Nẵng, Ăn 143,060,891,947,809 Khánh Hòa | 62 |
16-03-21 | Đắc Lắc: 889,260,419,467,050,661,663,790, Quảng Nam: 934,352,306,980,045,057,816,777 | Ăn 352,306,045,777,816 Quảng Nam | 39 |
15-03-21 | TT Huế: 417,218,392,918,454,387,981,686, Phú Yên: 537,340,975,097,721,676,642,416 | Ăn 686,454 TT Huế, Ăn 721,975,097,416 Phú Yên | 123 |
14-03-21 | Kon Tum: 145,586,358,239,483,903,080,840, Khánh Hòa: 311,457,805,145,528,532,523,445 | Trượt | 209 |
13-03-21 | Đà Nẵng: 859,916,977,628,017,612,887,287, Quảng Ngãi: 538,731,267,001,881,204,179,510, Đắc Nông: 811,974,507,001,410,897,902,025 | Ăn 204,267 Quảng Ngãi | 187 |
12-03-21 | Ninh Thuận: 409,751,410,647,304,529,062,347, Gia Lai: 880,218,548,523,013,446,731,030 | Ăn 731,013,548 Gia Lai | 94 |
11-03-21 | Bình Định: 365,917,382,393,529,869,397,329, Quảng Trị: 922,288,205,699,119,078,465,609, Quảng Bình: 436,369,282,571,776,466,575,553 | Ăn 699 Quảng Trị | 182 |
10-03-21 | Đà Nẵng: 156,545,663,387,843,088,554,423, Khánh Hòa: 641,433,122,177,060,058,234,220 | Ăn 843,554 Đà Nẵng, Ăn 234 Khánh Hòa | 211 |
09-03-21 | Đắc Lắc: 329,170,011,878,704,604,380,784, Quảng Nam: 340,307,040,392,900,280,308,765 | Ăn 170,704 Đắc Lắc | 211 |
08-03-21 | TT Huế: 386,242,303,549,571,535,734,849, Phú Yên: 485,186,659,692,892,445,234,241 | Ăn 734,303,849,242 TT Huế, Ăn 445,234 Phú Yên | 167 |
07-03-21 | Kon Tum: 548,985,139,918,245,118,217,620, Khánh Hòa: 819,858,114,784,090,988,666,005 | Ăn 918,985 Kon Tum | 67 |
06-03-21 | Đà Nẵng: 601,303,210,948,566,027,701,572, Quảng Ngãi: 944,720,929,069,994,175,050,269, Đắc Nông: 131,160,070,280,470,121,007,412 | Ăn 069,944 Quảng Ngãi, Ăn 470,070,121,160 Đắc Nông | 166 |
05-03-21 | Gia Lai: 027,401,573,353,733,415,198,286, Ninh Thuận: 862,884,893,793,163,845,379,671 | Ăn 793,862 Ninh Thuận | 51 |
04-03-21 | Bình Định: 739,198,133,391,156,308,856,866, Quảng Trị: 485,351,576,781,098,810,355,048, Quảng Bình: 813,152,201,153,706,219,785,757 | Ăn 156,308,856 Bình Định, Ăn 706,152,785,201,813 Quảng Bình | 158 |
03-03-21 | Đà Nẵng: 777,486,580,522,154,619,262,056, Khánh Hòa: 045,823,724,310,942,107,716,089 | Ăn 619 Đà Nẵng | 143 |
02-03-21 | Đắc Lắc: 231,869,006,738,803,682,916,012, Quảng Nam: 078,464,209,325,867,182,924,149 | Ăn 916,803,738,012 Đắc Lắc, Ăn 924,149,209,867 Quảng Nam | 126 |
01-03-21 | TT Huế: 735,840,667,241,519,209,228,621, Phú Yên: 000,644,026,662,701,905,451,357 | Ăn 735,519,209 TT Huế, Ăn 357,000,662,644 Phú Yên | 56 |
28-02-21 | Kon Tum: 380,743,364,415,234,493,367,659, Khánh Hòa: 431,737,963,510,415,040,207,414 | Ăn 743,364,415,380 Kon Tum, Ăn 207 Khánh Hòa | 103 |
27-02-21 | Đà Nẵng: 706,938,755,799,950,892,921,722, Quảng Ngãi: 570,277,215,071,931,057,823,745, Đắc Nông: 290,761,372,049,365,336,367,190 | Ăn 931 Quảng Ngãi | 236 |
26-02-21 | Gia Lai: 048,419,274,097,350,206,709,789, Ninh Thuận: 878,068,660,459,131,426,537,405 | Ăn 131,537,426,878 Ninh Thuận | 58 |
25-02-21 | Bình Định: 912,464,290,714,568,760,463,091, Quảng Trị: 202,810,231,916,660,882,367,099, Quảng Bình: 223,958,864,150,484,375,226,761 | Ăn 202,367,231,099 Quảng Trị, Ăn 226 Quảng Bình | 154 |
24-02-21 | Đà Nẵng: 446,681,564,858,796,281,484,232, Khánh Hòa: 823,077,650,953,480,098,237,319 | Ăn 077,098 Khánh Hòa | 163 |
23-02-21 | Đắc Lắc: 956,396,940,307,337,158,043,523, Quảng Nam: 071,928,969,276,604,763,806,611 | Trượt | 118 |
22-02-21 | TT Huế: 058,125,787,703,242,342,395,286, Phú Yên: 736,388,118,413,378,734,173,144 | Ăn 058,787,703,242,286 TT Huế, Ăn 388,144 Phú Yên | 88 |
21-02-21 | Kon Tum: 153,421,656,279,801,612,695,513, Khánh Hòa: 821,331,078,496,588,493,335,887 | Ăn 695,612,153 Kon Tum, Ăn 887 Khánh Hòa | 194 |
20-02-21 | Đà Nẵng: 814,156,798,930,141,649,367,710, Quảng Ngãi: 097,068,912,179,867,708,447,815, Đắc Nông: 731,739,742,921,789,597,934,905 | Ăn 739 Đắc Nông | 185 |
19-02-21 | Gia Lai: 801,706,419,612,499,681,077,191, Ninh Thuận: 351,073,273,592,905,256,572,505 | Ăn 706,419,077,191,499 Gia Lai | 245 |
18-02-21 | Bình Định: 818,610,700,316,117,951,486,641, Quảng Trị: 872,627,390,567,618,425,985,555, Quảng Bình: 721,837,221,280,695,343,558,993 | Ăn 951,117 Bình Định, Ăn 425,872 Quảng Trị, Ăn 280,837 Quảng Bình | 117 |
17-02-21 | Đà Nẵng: 363,859,645,479,034,933,203,288, Khánh Hòa: 447,801,760,415,885,929,666,862 | Trượt | 42 |
16-02-21 | Đắc Lắc: 232,150,603,888,843,977,639,528, Quảng Nam: 850,183,797,675,428,395,635,935 | Trượt | 130 |
15-02-21 | TT Huế: 048,466,223,337,655,142,630,125, Phú Yên: 057,020,344,128,992,465,581,374 | Ăn 655,466,630,125,223 TT Huế, Ăn 020,374,128 Phú Yên | 95 |
11-02-21 | Bình Định: 167,802,516,605,896,480,089,025, Quảng Trị: 921,420,479,847,635,923,231,252, Quảng Bình: 538,615,803,345,689,530,097,440 | Ăn 420 Quảng Trị | 200 |
10-02-21 | Đà Nẵng: 625,295,741,823,801,229,376,251, Khánh Hòa: 361,568,184,075,026,798,197,222 | Ăn 625 Đà Nẵng | 155 |
09-02-21 | Đắc Lắc: 034,740,528,969,540,519,653,346, Quảng Nam: 333,347,970,646,349,475,391,498 | Ăn 034,540 Đắc Lắc | 182 |
08-02-21 | TT Huế: 391,054,267,784,838,553,627,420, Phú Yên: 355,300,678,452,244,291,855,572 | Ăn 291 Phú Yên | 76 |
07-02-21 | Kon Tum: 178,307,415,783,918,487,475,771, Khánh Hòa: 071,814,961,487,789,679,271,103 | Ăn 918,487,307 Kon Tum, Ăn 071 Khánh Hòa | 139 |
06-02-21 | Đà Nẵng: 390,567,495,586,003,720,364,932, Quảng Ngãi: 887,460,983,806,845,323,873,393, Đắc Nông: 441,328,560,789,772,589,425,748 | Ăn 003 Đà Nẵng | 67 |
05-02-21 | Gia Lai: 864,213,639,930,568,969,986,505, Ninh Thuận: 779,999,611,907,840,813,988,466 | Ăn 930,213,969 Gia Lai | 110 |
04-02-21 | Bình Định: 774,311,168,379,022,128,129,269, Quảng Trị: 433,118,530,798,068,515,091,110, Quảng Bình: 447,537,061,289,719,518,587,678 | Trượt | 182 |
03-02-21 | Đà Nẵng: 226,675,664,277,616,872,431,053, Khánh Hòa: 794,130,322,274,845,977,497,341 | Ăn 497 Khánh Hòa | 194 |
02-02-21 | Đắc Lắc: 333,249,734,154,118,066,895,883, Quảng Nam: 012,707,223,382,978,618,527,463 | Ăn 249,154 Đắc Lắc, Ăn 012,463,527 Quảng Nam | 141 |
01-02-21 | TT Huế: 016,988,361,546,937,038,157,147, Phú Yên: 566,357,605,619,482,853,691,191 | Ăn 157,988 TT Huế, Ăn 691,191 Phú Yên | 59 |
31-01-21 | Kon Tum: 860,709,110,084,031,933,936,632, Khánh Hòa: 290,486,051,860,070,055,196,120 | Ăn 632,031 Kon Tum, Ăn 120 Khánh Hòa | 131 |
30-01-21 | Đà Nẵng: 418,837,778,350,483,858,185,295, Quảng Ngãi: 033,159,933,340,662,967,258,429, Đắc Nông: 284,966,428,302,693,945,095,581 | Ăn 258 Quảng Ngãi, Ăn 693 Đắc Nông | 122 |
29-01-21 | Gia Lai: 333,658,270,865,720,710,491,901, Ninh Thuận: 683,111,462,677,506,117,205,267 | Ăn 683,205,506 Ninh Thuận | 59 |
28-01-21 | Bình Định: 121,648,460,173,311,623,093,356, Quảng Trị: 693,715,363,824,576,008,429,043, Quảng Bình: 817,514,134,009,662,659,458,201 | Ăn 201,458 Quảng Bình | 160 |
27-01-21 | Đà Nẵng: 714,772,185,188,795,609,655,658, Khánh Hòa: 269,974,747,932,338,637,337,093 | Trượt | 210 |
26-01-21 | Đắc Lắc: 596,148,186,738,996,543,441,591, Quảng Nam: 435,417,391,456,365,203,816,969 | Ăn 456,203 Quảng Nam | 174 |
25-01-21 | TT Huế: 202,158,711,337,831,459,100,187, Phú Yên: 483,685,834,655,486,836,510,036 | Trượt | 126 |
24-01-21 | Kon Tum: 436,931,064,988,162,198,785,913, Khánh Hòa: 616,152,083,057,946,657,108,206 | Trượt | 54 |
23-01-21 | Đà Nẵng: 515,990,775,765,481,190,709,155, Quảng Ngãi: 217,823,723,599,265,746,937,221, Đắc Nông: 473,791,514,225,338,838,193,840 | Trượt | 131 |
22-01-21 | Gia Lai: 898,867,467,680,127,480,744,247, Ninh Thuận: 351,600,412,136,722,882,011,534 | Ăn 534,882,351,600,136 Ninh Thuận | 232 |
21-01-21 | Bình Định: 224,797,085,350,504,765,613,822, Quảng Trị: 483,643,342,576,518,346,772,382, Quảng Bình: 552,372,338,778,718,389,513,017 | Ăn 576,382,518 Quảng Trị, Ăn 338,017,372,389 Quảng Bình | 136 |
20-01-21 | Đà Nẵng: 684,367,337,144,804,432,910,024, Khánh Hòa: 578,833,842,220,261,400,958,821 | Ăn 910,367,804 Đà Nẵng, Ăn 842 Khánh Hòa | 68 |
19-01-21 | Đắc Lắc: 423,450,793,302,520,218,643,401, Quảng Nam: 615,938,947,616,416,935,230,707 | Ăn 450,302,423,520,643 Đắc Lắc | 155 |
18-01-21 | TT Huế: 519,176,156,719,706,489,351,581, Phú Yên: 583,568,940,248,438,165,005,357 | Ăn 156,176,351 TT Huế, Ăn 568,165,357,248 Phú Yên | 116 |
17-01-21 | Kon Tum: 591,911,789,264,689,249,411,170, Khánh Hòa: 490,091,903,783,375,372,621,042 | Trượt | 101 |
16-01-21 | Đà Nẵng: 044,367,717,448,056,872,273,647, Quảng Ngãi: 872,631,196,091,679,845,409,671, Đắc Nông: 534,485,930,539,796,784,872,215 | Ăn 872,091,679,845 Quảng Ngãi, Ăn 485,930,215,872,784 Đắc Nông | 201 |
15-01-21 | Gia Lai: 840,481,109,218,602,650,321,924, Ninh Thuận: 951,701,183,391,904,664,786,986 | Ăn 840 Gia Lai | 167 |
14-01-21 | Bình Định: 294,812,627,227,482,717,822,806, Quảng Trị: 102,389,773,275,193,616,721,384, Quảng Bình: 214,440,565,687,797,778,680,082 | Ăn 806,812 Bình Định, Ăn 275,616 Quảng Trị, Ăn 687 Quảng Bình | 275 |
13-01-21 | Đà Nẵng: 474,269,289,893,754,833,211,122, Khánh Hòa: 263,011,683,935,993,926,201,387 | Ăn 269,754 Đà Nẵng, Ăn 993 Khánh Hòa | 58 |